Danh mục
Lựa chọn theo tiêu chí
Mã sản phẩm (code): CH18MMC
Mẫu sản phẩm (Model): CH18MMC
Kiểu - Chủng loại: 2 chiều thường
Dung tích - Công suất: 18000 BTU
Xuất xứ: Malaysia
Tình trạng hàng hóa: Còn hàng
Tình trạng cũ mới: Mới
Chế độ turbo làm lạnh/nóng nhanh
Chỉ với thao tác đơn giản nhấn phím Turbo trên điều khiển máy lạnh, động cơ ( hay còn gọi là máy nén) sẽ kích hoạt chế độ làm lạnh/nóng nhanh, giúp không gian phòng nhanh chóng đạt được nhiệt độ mong muốn và mang lại cảm giác mát lạnh/ấm áp, dễ chịu cho người sử dụng.
Tự động báo lỗi
Với chức năng này, khi điều hòa phát sinh lỗi, những mã lỗi sẽ được hiển thị trên màn hình mặt lạnh giúp cho người dũng dễ dàng nhận biết, chuẩn đoán và sửa chữa lỗi máy kịp thời
An toàn sức khỏe
Điều hòa âm trần Funiki sử dụng môi chất lạnh gas 410A . Đây là loại môi chất lạnh thân thiện với môi trường , an toàn sức khỏe. Đồng thời tính năng hút ẩm (khử nồm) giúp bạn và gia đình có thể tận hưởng bầu không khí trong lành, dễ chịu, không lo bụi bẩn hay nấm mốc. Lưới lọc bụi thiết kế dễ dàng tháo dời để làm sạch; giúp điều hòa luôn hoạt động hiệu quả . Lớp lưới lọc bụi dày giữ cho bộ trao đổi nhiệt luôn sạch sẽ , bảo vệ bạn khỏi các chất gây ô nhiễm nguy hiểm có trong không khí
Dàn tản nhiệt chống ăn mòn
Điều hòa âm trần Funiki sử dụng các ống đồng ở dàn nóng, có độ bền cao hơn các vật liệu thông thường khác. Hơn thế nữa, các lá tản nhiệt ở dàn nóng và dàn lạnh được mạ lớp bảo vệ có hiệu năng chống gỉ và ăn mòn cao hơn thông thường. Điều này giúp máy tăng tuổi thọ, ngăn ngừa vi khuẩn sinh sôi và lây lan một cách hiệu quả. Chịu được các chất ăn mòn đến từ các tác nhân bên ngoài như mưa gió, hơi muối biển...
Vận hành êm ái - Độ bền cao
Được sản xuất với công nghệ điều hòa tiên tiến hàng đầu Thế Giới , điều hòa tủ đứng Funiki có độ ồn thấp, đem đến khả năng vận hành êm ái, tiết kiệm điện năng. An tâm tận hưởng hiệu suất bền bỉ trước mọi thách thức của môi trường.
THÔNG SỐ | ĐVT | CH 18MMC | ||
Loại máy | 2 chiều (Lạnh/Nóng) | |||
Môi chất làm lạnh | R410a | |||
Kiểu dáng | Âm trần | |||
Công suất nhiệt | Làm lạnh | W | 5275 | |
Làm nóng | 5568 | |||
Chỉ số hiệu suất làm lạnh toàn mùa (CSPF) | ||||
Thông số điện | Pha | 1 | ||
Điện áp | V | 220 ÷ 240 | ||
Cường độ dòng điện |
Làm lạnh | A | 8.78 | |
Làm nóng | 7.63 | |||
Công suất điện | Làm lạnh | W | 1980 | |
Làm nóng | 1720 | |||
Kích thước máy | Cụm trong nhà | mm | 570 × 570 × 260 | |
Cụm ngoài trời | 770 × 300 × 555 | |||
Trọng lượng máy | Cụm trong nhà | Kg | 16,5 | |
Cụm ngoài trời | 36,5 | |||
Đường kính ống dẫn chất làm lạnh | Ống đẩy | mm | 6.35 | |
Ống hồi | 12.7 | |||
Lưu lượng gió trong nhà | m³/h | 810 |