Danh mục
Lựa chọn theo tiêu chí
Mã sản phẩm (code): FTKY60WAVMV/RKY60WAVMV
Mẫu sản phẩm (Model): FTKY60WAVMV/RKY60WAVMV
Kiểu - Chủng loại: 1 chiều Inverter
Dung tích - Công suất: 22000 BTU
Xuất xứ: Thái Lan
Tình trạng hàng hóa: Còn hàng
Tình trạng cũ mới: Mới
Điều hòa treo tường một chiều Inverter thiết kế Coanda Daikin 22,000BTU FTKY60WAVMV/RKY60WAVMV Mã sản phẩm: FTKY60WAVMV/RKY60WAVMV Mặt nạ: Bộ điều khiển: Dòng điện: Công suất: 22,000BTU Chủng loại: một chiều Inverter thiết kế Coanda Xuất xứ: Thái Lan Gas sử dụng: R32 Chế độ bảo hành: 2 năm toàn bộ sp
Chuẩn Lọc Khí
Công nghệ làm sạch không khí độc đáo của Daikin, với cơ chế giải phóng các electron tốc độ cao va chạm với oxy, nitơ, hơi nước trong không khí giúp tạo ra các phần tử có đặc tính phân hủy mạnh mẽ, tác động ức chế các chất gây mùi, các tác nhân gây ô nhiễm như vi khuẩn, vi rút, nấm mốc, phấn hoa, mạt bụi và các PM2.5 trong các thành phần gây dị ứng.
TÌm hiểu thêm về Công nghệ Streamer
Phin lọc 2 lớp với sự kết hợp chức năng của 2 loại phin lọc Enzyme Blue và phin lọc PM2.5 mang lại hiệu quả kép vừa giúp loại bỏ các tác nhân gây mùi, chất gây dị ứng, nấm mốc, vi khuẩn, virus, vừa giúp loại bỏ các hạt bụi mịn PM2.5 giúp tinh lọc không khí.
Khi ngưng chức năng làm lạnh hoặc khử ẩm, máy sẽ tự động hoạt động ở chế độ chỉ chạy quạt trong 1 giờ để làm khô bên trong dàn lạnh nhằm làm giảm sự phát sinh nấm mốc và các mùi khó chịu, đem lại luồng không khí mát mẻ , ngoài ra còn giúp duy trì hiệu suất và tuổi thọ của dàn lạnh. Bên cạnh đó Luồng điện Streamer phóng ra và làm khô bên trong dàn lạnh, dàn tản nhiệt và đường thổi gió và vô hiệu hóa các chất độc hại như vi rút, nấm mốc và các chất gây dị ứng.
Cảm Biến Ẩm - Humidity Sensor
1. Với cảm biến ẩm - Humididy Sensor bên trong dàn lạnh giúp giúp tăng cường khả năng khử ẩm và làm lạnh nhanh hơn 25% so với dòng mày thông thường, giúp mang lại cảm giác thoải mái tối đa ngay khi thời tiết oi bức.
2. Bằng cảm biến độ ẩm, công suất của máy điều hòa không khí có thể được duy trì để giữ sự thoải mái liên tục.
Luồng Gió Thoải Mái Coanda
Không còn lo lắng gió thổi trực tiếp, mang đến sự thoải mái tối đa
Luồng gió Coanda độc đáo giúp thổi gió hướng lên trên, đi dọc theo trần, đưa gió đến các góc của phòng mang lại không gian thoải mái, tránh gió thổi trực tiếp vào người.
Luồng gió Coanda trên máy điều hòa Daikin được tạo ra vận dụng từ hiện tượng khoa học Coanda, khiến luồng hơi lạnh phả ra từ miệng gió được đẩy lên trần nhà rồi nhịp nhàng tỏa xuống, bao phủ toàn bộ khắp gian phòng.
Luồng Gió 3 Chiều
Sự phối hợp nhịp nhàng của các luồng gió Lên-Xuống / Trái-Phải giúp lưu thông không khí đên mọi nơi trong phòng để làm mát đồng đều cả những không gian rộng lớn tạo cảm giác thoải mái tối đa.
Nhấn đồng thời 2 nút để kích hoạt luồng gió 3D
Giúp tiết kiệm dài hạn bằng việc giảm hóa đơn tiền điện và thu hồi chi phí đầu tư ban đầu chỉ trong vòng 8 tháng* .
Đồng thời, cải tiến độ ồn dàn nóng và dàn lạnh giúp máy hoạt động êm ái, duy trì nhiệt độ ổn định và đạt công suất tối ưu.
(*) Chi phí điện năng trong vòng 1 năm, theo tính toán của Daikin Vietnam.
Mắt thần ngăn hao phí năng lượng bằng cách sử dụng cảm biến hồng ngoại để phát hiện chuyển động của người trong phòng. Nếu không có chuyển động trong vòng 20 phút, mắt thần sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ cài đặt khoảng 2°C.
Khi mắt thần được bật, nó sẽ vận hành tự động mà không cần phải cài đặt thêm.
SUPER PCB - Bảo Vệ Bo Mạch Khi Điện Áp Thay Đổi
Sản phẩm được trang bị một mạch điện tử có độ bền cao có khả năng chịu được điện áp lên đến 440V.
(*) Mức điện áp hoạt động của FTKY từ 150V-264V. Lưu ý: chỉ bảo vệ điện áp 1 pha.
Các cánh trao đổi nhiệt của dàn nóng được sơn phủ 2 lớp tĩnh điện: lớp nhựa acrylic và lớp chống thấm nước để tăng khả năng chống mưa axit và sự ăn mòn của muối.
(Chỉ có ở dòng máy FTKY 25/35)
Dàn tản nhiệt nhôm thông thường được bao phủ bởi kẽm để bảo vệ vật liệu nhôm bên trong. Tuy nhiên phần nhôm được bao phủ vẫn có thể bị ăn mòn.
Daikin phát triển dàn trao đổi nhiệt vi ống (Microchannel) được cấu tạo bởi những cánh tản nhiệt bằng hợp kim nhôm kết nối với các vi ống song song, giúp tăng khả năng truyền nhiệt và giảm độ ăn mòn so với cánh tản nhiệt thông thường.
Sự bền bỉ của dàn tản nhiệt Microchannel đã được chứng minh khi vượt qua các thí nghiệm phun dung dịch muối trong 2.000 giờ mà vẫn không bị xì do ăn mòn. (*)
(*) Thí nghiệm được thực hiện bởi Trung tâm nghiên cứu và phát triển Daikin Thái Lan.
(Chỉ có trên dòng FTKY50/60/71)
Khi chọn chế độ "Hoạt động êm", âm thanh vận hành của dàn nóng và dàn lạnh giảm xuống mức YÊN TĨNH, giúp mang lại giấc ngủ ngon.
18dB(A)* Như tiếng lá rơi. Chỉ có ở dòng FTKY25.
Với bo mạch wifi, người dùng có thể vận hành máy điều hòa không khí treo tường bằng điện thoại thông minh thông qua mạng internet với ứng dụng D-Mobile của Daikin.
Dòng máy FTKY chỉ cần thêm phụ kiện BRP084C42, được lắp bên trong dàn lạnh và tương thích với Modbus
Cải tiến thiết kế dàn nóng
Chế độ tiết kiệm điện Econo
Làm lạnh nhanh Inverter
Môi chất lạnh thế hệ mới R-32
Cài đặt thời gian Mở/Tắt đếm ngược
Dàn lạnh hoạt động êm
Dàn nóng hoạt động êm
Khóa ngăn trẻ em
Mã sản phẩm | Dàn lạnh | FTKY25WAVMV | FTKY35WAVMV | FTKY50WVMV | FTKY60WVMV | FTKY71WVMV | FTKY25WMVMV | FTKY35WMVMV | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Dàn nóng | RKY25WAVMV | RKY35WAVMV | RKY50WVMV | RKY60WVMV | RKY71WVMV | RKY25WMVMV | RKY35WMVMV | ||||||||||||
Thông tin chung | |||||||||||||||||||
Nguồn điện | 1 pha, 220-240V, 50Hz / 220-230V, 60 Hz | 1 pha, 220-240V, 50Hz / 220-230V, 60 Hz | 1 pha, 220-240V, 50Hz / 220-230V, 60 Hz | 1 pha, 220-240V, 50Hz / 220-230V, 60 Hz | 1 pha, 220-240V, 50Hz / 220-230V, 60 Hz | 1 pha, 220-240V, 50Hz / 220-230V, 60 Hz | 1 pha, 220-240V, 50Hz / 220-230V, 60 Hz | ||||||||||||
Công suất lạnh danh định (tối thiểu - tối đa) |
kW | 2.70 (1.0 - 3.2) | 3.5 (1.2 - 4.1) | 5.2 (1.2 -6.0) | 6.0 (1.2 - 6.7) | 7.1 (1.2 -7.5) | 2.70 (1.0 - 3.2) | 3.5 (1.2 - 4.1) | |||||||||||
Btu/h | 9,200 (3,400-10,900) | 11,900 (4,100-14,000) | 17,700 (4,100-20,500) | 20,500 (4,100 - 22,900) | 24,200 (4,100 -25,600) | 9,200 (3,400-10,900) | 11,900 (4,100-14,000) | ||||||||||||
Dòng điện hoạt động | A | 3.4 | 4.7 | 6.9 | 8.2 | 10.3 | 3.4 | 4.7 | |||||||||||
Điện năng tiêu thụ (tối thiểu - tối đa) | W | 700 (130-1,020) | 1,000 (160-1,440) | 1,480 (210 -2,000) | 1,740 (220 -1,950) | 2,140 (220- 2,600) | 700 (130-1,020) | 1,000 (160-1,440) | |||||||||||
CSPF | 6.28 | 6.19 | 6.05 | 6.23 | 5.9 | 6.28 | 6.19 | ||||||||||||
Chiều dài tối đa | m | 15 | 15 | 30 | 30 | 30 | 15 | 15 | |||||||||||
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 12 | 12 | 20 | 20 | 20 | 12 | 12 | |||||||||||
Dàn lạnh | |||||||||||||||||||
Màu mặt nạ | Trắng | Trắng | Trắng | Trắng | Trắng | Trắng | Trắng | ||||||||||||
Lưu lượng gió | Cao | m3/phút | 11.5 | 11.3 | 16.3 | 19.9 | 20.3 | 11.5 | 11.3 | ||||||||||
Trung bình | m3/phút | 9.9 | 9.3 | 12.9 | 15.9 | 16.7 | 9.9 | 9.3 | |||||||||||
Thấp | m3/phút | 6.8 | 6.5 | 10.5 | 12.6 | 12.6 | 6.8 | 6.5 | |||||||||||
Yên tĩnh | m3/phút | 4.9 | 4.5 | 7.9 | 8.9 | 9.9 | 4.9 | 4.5 | |||||||||||
Quạt | 5 bước, êm và tự động | 5 bước, êm và tự động | 5 bước, êm và tự động | 5 bước, êm và tự động | 5 bước, êm và tự động | 5 bước, êm và tự động | 5 bước, êm và tự động | ||||||||||||
Phin lọc | Enzyme Blue + PM2.5 | ||||||||||||||||||
Kính thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 300 x 838 x 240 | 300 x 838 x 240 | 300 x 920 x 240 | 300 x 1,100 x 240 | 300 x 1,100 x 240 | 300 x 838 x 240 | 300 x 838 x 240 | |||||||||||
Khối lượng | kg | 11 | 11 | 13 | 15 | 15 | 11 | 11 | |||||||||||
Độ ồn (Cao / Trung Bình / Thấp / Yên Tĩnh) | dB(A) | 38 / 33 / 25 / 18 | 39 / 34 / 26 / 19 | 44 / 37 / 32 / 25 | 45 / 40 / 35 / 27 | 46 / 42 / 36 / 29 | 38 / 33 / 25 / 18 | 39 / 34 / 26 / 19 | |||||||||||
Dàn nóng | |||||||||||||||||||
Màu vỏ máy | Trắng ngà | Trắng ngà | Trắng ngà | Trắng ngà | Trắng ngà | Trắng ngà | Trắng ngà | ||||||||||||
Máy nén | Loại | Máy nén Swing dạng kín | Máy nén Swing loại kín | Máy nén Swing dạng kín | Máy nén Swing dạng kín | Máy nén Swing dạng kín | Máy nén Swing dạng kín | Máy nén Swing loại kín | |||||||||||
Công suất đầu ra | W | 500 | 650 | 1,100 | 1,100 | 1,100 | 500 | 650 | |||||||||||
Độ ồn (Cao / Thấp) | dB(A) | 46/42 | 47/43 | 47/43 | 49/45 | 50/46 | 46/42 | 47/43 | |||||||||||
Giới hạn hoạt động | °CBD | 19.4 đến 46 | 19.4 đến 46 | 19.4 đến 46 | 19.4 đến 46 | 19.4 đến 46 | 19.4 đến 46 | 19.4 đến 46 | |||||||||||
Kính thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 550 × 675 × 284 | 550 × 675 × 284 | 595 × 845 × 300 | 595 × 845 × 300 | 595 × 845 × 300 | 550 × 675 × 284 | 550 × 675 × 284 | |||||||||||
Khối lượng | kg | 22 | 25 | 34 |