Danh mục
Lựa chọn theo tiêu chí
Mã sản phẩm (code): FDTC60VF
Mẫu sản phẩm (Model): FDTC60VF
Kiểu - Chủng loại: 2 chiều Inverter
Dung tích - Công suất: 20000 BTU
Xuất xứ: Thái Lan
Mặt nạ TC-PSA-25W-E, gas 410, chưa bao gồm điều khiển, hệ hoạt động độc lập
Tình trạng hàng hóa: Còn hàng
Tình trạng cũ mới: Mới
Tiêu chuẩn bảo vệ môi trường
Sử dụng việt liệu hàn không chì 0- Đạt tiêu chuẩn RoSH
Để tránh ô nhiễm môi trương cho toàn cầu, tất cả các loại sản phẩm của chúng tôi đã được áp dụng vật liệu hợp kim hàn không chì trong sản xuất. Trong đó có 6 loại hóa chất độc hại mà chúng tôi không sử dụng bao gồm : Pb, Hg, Cd, Cr6+ , PBB, PBDE áp dụng theo tiêu chuẩn RoHS tại các thị trường Châu Âu ( EU) từ ngày 01/07/2006.
Hiệu suất cao với công nghệ biến tần DC PAM
Kiểm soát công suất nhanh và hiệu quả
Inverter là công nghệ biến tần làm thay đổi công suất vận hành thông qua việc điều chỉnh tần số. Máy điều hòa không khí Inverter tăng công suất cực đại ngay khi khởi động và đạt tới nhiệt độ cài đặt rất nhanh, làm lạnh phòng nhanh chóng.
Sau khi đạt đến nhiệt độ cài đặt, bộ biến tần sẽ điều chỉnh công suất của động cơ máy nén hoạt động ở tốc độ thấp để tiết kiệm điện năng, đồng thời duy trì nhiệt độ phòng không chênh lệch nhiều so với nhiệt độ cài đặt.
Điểm ưu việt của công nghệ biến tần Inverter ngoài việc tiết kiệm điện năng chính là duy trì sự chênh lệch nhiệt độ thấp so với nhiệt độ cài đặt từ 0.5 ~ 1.50C, tạo cảm giác thoải mái ổn định cho người sử dụng hơn là loại máy thông thường. Hơn nữa, động cơ mát nén DC tạo ra hiệu suất vận hành cao hơn.
Máy điều hòa không khí Mitsubishi Heavy Industries áp dụng công nghệ biến tần DC PAM, có thể điều khiển được điện áp và tần số hoạt động của mát, làm giảm sự tiêu thụ điện năng tối đa, tăng hiệu suất làm lạnh nhanh và mạnh.
Điều khiển bến tần mới ( Điều khiển Vector)
Công nghệ điều khiển biến tần mới dựa trên công nghệ điều khiển kiểu Vector, do đó cho hiệu suất vận hành cao nhất.
Sử dụng Gas R410A
Tất cả sản phẩm sử dụng gas R410A với hệ số ảnh hương cho tầng khí quyển bằng 0.
Hệ điều khiển:
TÍNH NĂNG
CHỨC NĂNG KHÁC
Chức năng tự động báo lỗi khi có sự cố
Trong trường hợp máy bị sự cố, bộ vi xử lý sẽ tự động chẩn đoán và báo lỗi.( Vui lòng liên lạc với TRẠM BẢO HÀNH tại địa phương để được kiểm tra và sửa chữa).
Nút khởi động
Nút ON/OFF trên thân dàn lạnh sử dụng khi không thể sử dụng được bộ điều khiển từ xa.
CHỨC NĂNG TIỆN NGHI
Chế độ khử ẩm
Làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh.
Chế độ ngủ
Giúp kiểm soát nhiệt độ một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt đọ phòng không quá lạnh hay quá nóng.
Chế độ tự động
Tự động chọn chế độ vận hành (Cool, Heating, Dry) tùy theo nhiệt độ trong phòng tại thời điểm cài đặt.
Chế độ định giờ tắt máy
Máy sẽ tự động tắt theo giờ đã được cài đặt.
Chức năng khởi động tiện nghi
Trong hoạt động ON-TIMER, máy có thể khởi động sớm so với giờ cài đặt nhằm giúp nhiệt độ phòng đạt theo mong muốn khi bắt đầu sử dụng.
CHỨC NĂNG TIẾT KIỆM ĐIỆN
Chế độ tự động nội suy
Tự động chọn chế độ vận hành và nhiệt độ cài đặt dựa vào thuật toán nội suy, điều chỉnh tần số biến tần.
CHỨC NĂNG ĐẢO GIÓ
Chế độ nhớ vị trí cánh đảo
Khi cánh tản gió quay, bạn có thể chọn vị trí dừng bất kỳ của chúng. Khi khởi động lại máy, máy sẽ nhớ vị trí cánh đảo ở lần vận hành trước.
Chế độ đảo gió tự động
Tự động chọn góc thổi chếch để tối đa việc làm lạnh.
Góc đảo cánh Lên/Xuống
Chọn góc độ lên/xuống theo độ rộng mong muốn
Dàn lạnh |
|
FDTC25VF |
FDTC35VF |
FDTC40VF |
FDTC50VF |
FDTC60VF |
||
Dàn nóng |
|
SRC25ZMX-S |
SRC35ZMX-S |
SRC40ZSX-S |
SRC50ZSX-S |
SRC60ZSX-S |
||
Nguồn điện |
|
|
|
|||||
Công suất lạnh (tối thiểu ~ tối đa) |
|
|
kW |
2.55 (0.9 ~ 3.2) |
3.6 (0.9 ~ 4.1) |
4.0 (1.1 ~ 4.7) |
5.0 (1.1 ~ 5.6) |
5.6 (1.1 ~ 6.3) |
Công suất sưởi (tối thiểu ~ tối đa) |
|
|
kW |
3.45 (0.9 ~ 4.7) |
4.25 (0.9 ~ 5.1) |
4.5 (0.6 ~ 5.4) |
5.4 (0.6 ~ 6.3) |
6.7 (0.6 ~ 6.7) |
Công suất tiêu thụ |
Làm lạnh/Sưởi |
|
kW |
0.6 / 0.84 |
1.07 / 1.16 |
1.04 / 1.10 |
1.56 / 1.45 |
1.99 / 2.07 |
EER/COP |
Làm lạnh/Sưởi |
|
|
4.25 / 4.11 |
3.36 / 3.66 |
3.85 / 4.09 |
3.21 / 3.72 |
2.81 / 3.24 |
Dòng điện hoạt động tối đa |
|
|
A |
8 |
8 |
12 |
15 |
15 |
Độ ồn công suất* |
Dàn lạnh |
Làm lạnh/Sưởi |
dB(A) |
56 / 56 |
58 / 58 |
60 / 60 |
60 / 60 |
60 / 60 |
|
Dàn nóng |
Làm lạnh/Sưởi |
56 / 56 |
58 / 58 |
63 / 63 |
63 / 63 |
65 / 65 |
|
Độ ồn áp suất* |
Dàn lạnh |
Làm lạnh (Cao/T.bình/Thấp) |
dB(A) |
36 / 32 / 29 |
40 / 36 / 30 |
42 / 36 / 30 |
42 / 36 / 30 |
46 / 39 / 30 |
|
|
Sưởi (Cao/T.bình/Thấp) |
38 / 33 / 29.5 |
42 / 35 / 32 |
42 / 36 / 32 |
42 / 36 / 32 |
46 / 39 / 32 |
|
|
Dàn nóng |
Làm lạnh/Sưởi |
47 / 47 |
50 / 50 |
49 / 49 |
50 / 49 |
52 / 52 |
|
Lưu lượng gió |
Dàn lạnh |
Làm lạnh (Cao/T.bình/Thấp) |
m3/ |
9 / 8 / 6.5 |
9.5 / 9 / 7 |
11.5 / 9 / 7 |
11.5 / 9 / 7 |
13.5 / 10 / 7 |
|
|
Sưởi (Cao/T.bình/Thấp) |
9.5 / 8.5 / 7 |
10/9/2008 |
11.5 / 9 / 8 |
11.5 / 9 / 8 |
13.5 / 10 / 8 |
|
|
Dàn nóng |
Làm lạnh/Sưởi |
29.5 / 27.0 |
32.5 / 29.5 |
36 / 33 |
40 / 33 |
41.5 / 39.0 |
|
Kích thước ngoài |
Dàn lạnh |
(Cao/Rộng/Sâu) |
mm |
248 x 570 x 570 (Mặt nạ: 35 x 700 x 700) |
||||
|
Dàn nóng |
|
595 x 780(+62) x 290 |
640 x 800(+71) x 290 |
||||
Trọng lượng tịnh |
Dàn lạnh/Dàn nóng |
|
kg |
18.5 (Dàn lạnh: 15 - Mặt nạ: 3.5 ) / 35 |
18.5 (Dàn lạnh: 15 - Mặt nạ: 3.5 ) / 45 |
|||
Kích cỡ đường ống |
Đường lỏng/Đường hơi |
|
Ømm |
6.35(1/4”) / 9.52(3/8”) |
6.35(1/4”) / 12.7(1/2”) |
|||
Độ dài đường ống |
|
|
m |
Tối đa 15 |
Tối đa 30 |
|||
Độ cao chênh lệch |
Dàn nóng cao/thấp hơn |
|
m |
Tối đa 10/10 |
Tối đa 20/20 |
|||
Dãy nhiệt độ hoạt động |
Làm lạnh |
|
0C |
-15~46 |
||||
|
Sưởi |
|
-15~24 |
-20~24 |
||||
Mặt nạ |
|
|
|
TC-PSA-25W-E |
TC-PSA-5AW-E |